74. おVします。
Ví dụ:
A: 明日 お宅に いらっしゃいますか。
Ngày mai ông có ở nhà không?
B: はい、おります。
Vâng, có ạ.
Ý nghĩa : thể hiện sự nhún nhường, hạ mình của người nói.
Cách cấu tạo:
Vます → おVします
Lưu ý: Không sử dụng với những động từ có 1 âm tiết như: 来ます、見ます、います
75. ご N します。
Ví dụ:
今日(きょう)の予定(よてい)をご説明(せつめい)します。
Tôi xin giải thích về dự định của ngày hôm nay.
江戸東京博物館(えどとうきょうはくぶつかん)へご案内(あんない)します。
Tôi xin hướng dẫn tới Nhà bảo tàng Edo Tokyo.
Ý nghĩa: thể hiện sự nhún nhường, hạ mình của người nói.
Cách dùng: Danh động từ nhóm 3 có dạng (N します) thường là những từ gốc Hán nên sẽ ghép ご→ごN します, nhưng không áp dụng với các động từ như: 勉強します、実習します、結婚します
76. ございます
Thể lịch sự
電話(でんわ)は階段(かいだん)の横(よこ)にございます。
Điện thoại có ở bên cạnh cầu thang ạ.
Cách dùng: sử dụng khi người nói muốn bày tỏ sự kính trọng với người nghe.
77. ~で ございます
Thể lịch sự
はい、IMCで ございます。
Vâng, IMC xin nghe.
パワー電気の シュッミトですが,ミラーさん、お願いしますTôi là Summit người của công ty điện lực Power, tôi xin gặp anh Miler.
Cách dùng: sử dụng khi người nói muốn bày tỏ sự kính trọng với người nghe.
78. よろしいでしょうか
Thể lịch sự
お飲み物は 何が よろしいでしょうか。Ngài sẽ dùng đồ uống gì ạ?
コーヒーを お願いします。
Cho tôi cà phê.
Cách dùng: sử dụng khi người nói muốn bày tỏ sự kính trọng với người nghe.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)