28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 49 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 72. V(ら)れます。 Ví dụ: Kính ngữ dùng V(bị động) 社長はさっき出かけられました。 Giám đốc đã...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 48 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 69. ~を V(さ)せる。 Ví dụ: 部長(ぶちょう)は 加藤(かとう)さんを 大阪(おおさか)へ出張(しゅっちょう)させます。 Trưởng phòng sai anh Kat...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 47 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 63. Thể thông thường + そうです。 Ví dụ: 天気予報によると、あしたは いい天気に なるそうです. Theo như dự báo thời t...Đọc tiếp
28 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ thổ 土 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ 土 và những chữ kanji có liên quan Bộ thủ 土 - thổ có nghĩa là đất, các từ chứa bộ thủ...Đọc tiếp
28 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ NGÔN – 言 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ NGÔN - 言 và những chữ kanji có liên quan Bộ thủ NGÔN - 言 có nghĩa là l...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 45 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 55. Vた 場合は、~ Vない Aい Aな Nの &nb...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 44 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 51. Vます すぎます Aいです すぎます Aなです すぎます Ví dụ...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 43 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 46. Vます+そうです/だ Ví dụ: ちょっと たばこを 買って来ます。 Tôi đi mua thuốc lá một ch&uacut...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 42 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 43. (N は) V るのに 使います Ví dụ: このはさみは 紙を 切る...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 42 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 39. V1 るために、V2 Ví dụ: らいねん 世界旅行を するために、今お金を ため...Đọc tiếp