30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 3 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 17. これ・それ・あれは N1 (địa danh…) の N2 です。 Ví dụ: それはソニーのテレビです。 Đó là tivi củ...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 3 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 14. ここ・そこ・あそこはN ( địa điểm )です Ví dụ: ここはきょうしつです。 Đây là phòng học. そこはおてあらいです。 Đ&oac...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 2 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 9. これ/それ/あれは N です Ví dụ: これは本ですか。 Đây là quyển sách à? いいえ、それはノ...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 1 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 6. N1 の N2 Ví dụ: わたしは FPT大学の学生です。Tôi là sinh viên của trường Đại học FPT. &Yacu...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 1 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 1. N1 は N2 です Ví dụ: わたしはたなかです。 Tôi là Tanaka. わたしは学生(がくせい)です。 Tôi l&agrav...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 4 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 20.~べく: Để sau, nghĩ là sẽ... Giải thích: Dùng trong trường hợp nói về mục đích để làm g&ig...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 4 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 17.~ならでは: Bởi vì...nên mới, chỉ có Giải thích: Với mẫu câu Aならではmang ý nghĩa chỉ có A,...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 3 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 15.~なくしては~ない: Nếu không có...thì không thể Giải thích: Câu điều kiện mang ý n...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 3 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy Giải thích: Chỉ dùng với giới hạn chất lỏng (máu, mồ hôi, b&...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 2 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 9.~をかわきりに(~を皮切りに): Với khởi đầu là, bắt đầu từ sau Giải thích: Dùng trong trường hợp nói đến việc thực hi...Đọc tiếp