Tài Liệu Khác Tiếng Trung

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP: HỎI NGHỀ NGHIỆP

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP: HỎI NGHỀ NGHIỆP

Khi gặp 1 người mới quen biết hay gặp lại người thân quen, bạn bè rất lâu mới gặp lại thì ngoài hỏi sức khỏe, gia đình… người đối thoại còn hỏi về nghề nghiệp cuả bản thân để tìm hiểu về địa vị công việc của bạn. Vì vậy, các bạn tham khảo những câu giao tiếp đối thoại khi hỏi về nghề nghiệp nhé. 

您做什么工作?Nín zuò shénme gōngzuò? Anh làm nghề gì?

司机:您做什么工作?Sījī: Nín zuò shénme gōngzuò?

Tài xế: anh làm nghề gì?

乘客:我是推销员。Chéngkè: Wǒ shì tuīxiāo yuán.

Khách: tôi là người bán hàng.

司机:真的,您卖什么产品?Zhēn de, nín mài shénme chǎnpǐn?

Tài xế: vậy à, anh bán hàng gì vậy?

乘客:食品。我在一家澳资大公司上班。Shípǐn. Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān.

Khách: thực phẩm. tôi làm việc cho một công ty liên doanh lớn của Australia.

司机:听起来很有意思。Tīng qǐlái hěn yǒuyìsi.

Tài xế: nghe thật thú vị.

乘客:还行。开出租车一定很刺激。Hái xíng. Kāi chūzū chē yīdìng hěn cìjī.

Khách: cũng được. nghề lái xe nhất định là thú vị.

司机:我也这么想。Wǒ yě zhème xiǎng.

Tài xế: tôi cũng nghĩ như vậy.

 

  1. A:你是做哪行的?Nǐ shì zuò nǎ xíng de? Anh làm nghề gì?

B:我是推销员。Wǒ shì tuīxiāo yuán. Tôi là người bán hàng.

  1. A:您从事哪种工作?Nín cóngshì nǎ zhǒng gōngzuò? Anh làm ngành gì?

B:我在塑胶行业工作。Wǒ zài sùjiāo hángyè gōngzuò. Tôi làm ngành kinh doanh chất dẻo.

  1. 您靠做什么为生?Nín kào zuò shénme wéi shēng? Anh kiếm sống bằng nghề gì?
  2. A:您在什么样的公司做事?Nín zài shénme yàng de gōngsī zuòshì? Anh làm cho loại công ty nào?

B:我在一家澳资大公司上班。Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān. Tôi làm việc cho một công ty liên doanh lớn của Australia.

  1. A:我在一家中资大公司工作。Wǒ zài yījiā zhōng zī dà gōngsī gōngzuò. Tôi làm cho một công ty liên doanh lớn của Trung Quốc.

B:听起来很有意思。Tīng qǐlái hěn yǒuyìsi. Nghe có vẻ rất thú vị.

  1. A:我在销售部门工作。Wǒ zài xiāoshòu bùmén gōngzuò. Tôi làm ở bộ phận bán hàng.

B:那一定非常刺激。Nà yīdìng fēicháng cìjī. Nghề đó chắc thú vị lắm.

 

Cảm nhận về nghề nghiệp

  1. A:你觉得当个出租车司机怎么样?Nǐ juédé dàng gè chūzū chē sījī zěnme yàng? Anh thấy làm tài xế như thế nào?

B:还行。Hái xíng. Cũng được.

  1. A:开出租车一定很刺激。Kāi chūzū chē yīdìng hěn cìjī. Lái xe chắc là thú vị lắm.

B:我也有同感。Wǒ yěyǒu tónggǎn. Tôi cũng nghĩ như vậy.

  1. A:在这里开出租车感觉如何?Zài zhèlǐ kāi chūzū chē gǎnjué rúhé? Anh lái xe ở đây cảm thấy như thế nào?

B:我可以想工作的时候就工作。Wǒ kěyǐ xiǎng gōngzuò de shíhòu jiù gōngzuò. Tôi thích làm lúc nào thì làm lúc đấy.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *