Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

Hội thoại tiếng Hàn theo chủ đề – 숫자 – Chữ số

숫자 – Chữ số

1- Số tiền

Nó là 200,000 đồng. 
200,000동 입니다. 

Tổng cộng là 500,000 đồng. 
총액이 500,000동 입니다. 

Nó thêm lên đến 200 đô la. 
모두 200달러입니다. 

Nó lên đến 100,000 won.
모두 십만 원입니다. 

Số tiền là 100 đô la. 
모두 100달러가 됩니다. 

Nó là ngân phiếu 300 đô la. 
300 불짜리 수표입니다. 

Thu nhập và chi xuất 
수입과 지출 

Một tháng anh kiếm được bao nhiêu tiền ? 
한 달 수입이 얼마나 됩니까? 

Tôi kiếm được 3 triệu 1 tháng . 
저는 한 달에 삼백만 원을 법니다. 

Anh ấy kiếm được 2,000 đô la 1 tháng . 
그는 한 달에 2,000달러를 법니다. 

Vụ đó nó lời được 1,000 đô la. 
그 거래에서 천 달러 이익 봤어요. 

Anh ta kiếm được 200,000 đô la một năm. 
그는 1년에 200,000달러를 번다. 

Hóa đơn điện thoại của tôi khoảng 200,000 đ một tháng 
전화료는 월 20만동 꼴입니다. 

Tôi trả 300,000 won cho việc thuê nhà. 
집세로 삼십만 원을 냅니다. 

Khoảng cách 
거리 

Ngôi sao trong không gian ở cách xa 3,000 tỉ dặm. 
그 별은 3조 마일 떨어진 우주에 있다. 

Các hãng hàng không lớn đưa hành khách bay 10 tỉ dặm mỗi năm. 
대형 항공 회사들은 연간 백억 마일을 운항한다.

Quy mô 
규모

Quốc gia đó sản xuất trên 100 triệu tấn thép mỗi năm. 
그 나라는 연간 1억 톤 이상의 철강을 생산한다. 

Dân số Trung Quốc hiện nay trên 1 tỉ. 
중국의 인구는 지금 십억이 넘는다.

Công ty có mức thâm thủng 200 tỉ won. 
회사는 2,000억 원의 적자를 냈다. 

Hàn Quốc có khoảng 10 triệu xe hơi tư nhân. 
한국에 약 천만 대의 자가 용이 있다. 
 


2- Phép tính

Hai bình phương là bốn 
2의 제곱은 4 

Hai lũy thừa ba là tám 
2 의 3승은 8 

10 bình phương là 100 
10 의 제곱은 100이다. 

Tỉ lệ 
비율 

Cứ 10 người là có 1 xe. 
10 명에 1명 꼴로 차를 갖고 있다. 

5% gia đình Hàn Quốc có 2 chiếc xe hay hơn. 
한국 가정의 5%가 두 대 이상의 차를 소유하고 있다. 

Ở Mỹ, tỷ lệ xe hơi là 1 trên 2 đầu người. 
미국에서는 자동차의 비율이 2명에 1대 꼴이다. 

Một gia đình bình quân có 2.7 trẻ con. 
가구당 2.7명의 자녀가 있다. 

1 cây số bằng khoảng 5/8 dặm.
1 킬로미터는 1마일의 약 5/8이다.

Hàn Quốc sản xuất khoảng 3/4 nhu cầu thực phẩm của họ. 
한국은 필요한 식량의 약 3/4을 생산한다. 

Tạo hình 
도형

Một số hộp sữa được làm theo hình chóp (4 mặt 3 góc). 
어떤 우유팩은 4면이 3각형 으로 되어 있다.

Pentagon là 1 toà nhà lầu 5 góc. 
펜타콘은 5각형 건물이다. 

Hexagon là 1 khối có 6 cạnh . 
헥사곤은 6개 변의 형태이다. 

Một khối rắn có 8 mặt được gọi là bát giác. 
팔면체는 옥타곤이라 불린다. 

Một decagon là hình có 10 góc. 
데카곤은 10각형이다. 

Một hình nhiều góc có 12 cạnh gọi là dodecagon. 
12 면을 가진 복수각을 다디카곤이라 부른다 
 


3- Lần kỷ niệm

Kỷ niệm lần thứ 25 được gọi là đám cưới bạc. 
25주년을 실버라고 부른다. 

Khi nào thì tới ngày cưới "ngọc trai" của bạn ? 
언제가 결혼 30주년입니까? 

Chồng bà tặng món gì nhân ngày cưới "hồng ngọc" ? 
남편이 당신에게 결혼40주년기념으로 무엇을 주었나요? 

Cha mẹ tôi kỷ niệm đám cưới vàng của họ tuần trước 
우리 부모님은 지난 주에 결혼 50주년을 맞았습니다. 

Tôi không nghĩ là có thật nhiều cặp sống lâu tới ngày đám cưới kim cương . 
많은 부부들이 결혼 60주년을 맞이 할만큼 오래 살지는 못하는 것 같아요. 

Kỷ niệm lần thứ 100 gọi là bách chu niên. 
100 주년 기념일을 센테니얼 이라고 합니다.

Nước Mỹ kỷ niệm 200 năm vào năm 1976
미국의 건국 200주년은 1976년이 었다. 
 


4- Năm

Tôi sinh năm 1982. 
나는 1982년에 태어났다. 

Hàn Quốc đã rất đổi khác vào năm 1900. 
한국은 1900년에는 틀림없이 지금과 무척 달랐을 것이다. 

Công ty được thành lập năm 1945. 
그 회사는 1945년에 설립되었다. 

Tài liệu này đã được lùi ngày lại khoảng năm 620 trước công nguyên(TCN). 
이 문서는 기원전 620년경으로 거슬러 올라간다. 
 


5- Số vòng – Số bội

Lương được trả mỗi tháng 1 lần. 
월급은 1달에 1번 지급된다. 

Tôi đã cố gắng liên hệ với anh 2 lần trong buổi sáng. 
아침에 너에게 연락을 두 번 시도했다. 

Anh ta phạm 1 lỗi tới 3 lần. 
그는 같은 실수를 세 번 했다. 

Uống 2 viên 3 lần một ngày. 
하루에 두 알씩 세 번 복용하세요.

Quyển sách này dày gấp đôi quyển kia .
이 책은 두께가 저 책의 두 배이다. 

Cái này lớn gấp 2 lần cái kia, phải không ? 
이것은 저것의 두 배 크기죠? 

Cô ấy kiếm được gấp 4 lần tôi (làm). 
그녀는 나보다 네 배가 많은 돈을 번다. 

Tuổi tôi gấp đôi tuổi cô. 
나는 당신보다 나이가 두 배이다.

Sản lượng gấp 3 lần 20 năm trước. 
생산은 20년 전의 세 배이다. 

Kích thước của ngôi sao bằng 4 lần trái đất. 
그 별은 지구 크기의 네 배이다. 
 


6- Dung lượng – Số dung lượng

Túi này chứa được 10 ký. 
이 자루는 10킬로들이 입니다. 

Cái chai này chứa 1,8 lít. 
이 병은 1.8리터들이 입니다. 

Căn phòng này chứa trên 20 người. 
이 방은 20명 이상을 수용한다.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *