Một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề có phiên âm
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề là cách nhanh nhất để bạn hiểu sâu, có thể giao tiếp với vốn từ chuyên sau vào lĩnh vực đó. Đặc biệt, với những bạn tự học tiếng anh thì cách tốt nhất để học tốt nhóm từ vựng tiếng anh khi không có người hướng dẫn kèm theo là nên học những website, tài liệu có phiên âm, từ đây bạn có thể tập phát âm chuẩn, tuy không được đào tạo thành bài bản nhưng ít nhất không bị nhầm từ sau này.
Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp có phiên âm
"What does your father do?" I'm….
Dưới đây là list danh sách nghề nghiệp mà bạn cần biết, một trọng số nhiều này sẽ là câu trả lời cho bạn ở câu hỏi trên.
1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
2. Actor / ˈæktər /: nam diên viên
3. Actress / ˈæktrəs /: nữ diễn viên
4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
5. Artist / ˈɑːrtɪst /: họa sĩ
6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: người giữ trẻ hộ
8. Baker / ˈbeɪkər /: thợ làm bánh mì
9. Barber / ˈbɑːrbər /: thợ hớt tóc
10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman / ˈbɪznəsmæn /: nam doanh nhân
12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: nữ doanh nhân
13. Butcher / ˈbʊtʃər /: người bán thịt
14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər /: thợ mộc
15. Cashier / kæˈʃɪr /: nhân viên thu ngân
16. Chef / ʃef/, Cook / kʊk /: đầu bếp
17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər /: giáo viên nuôi dạy trẻ
18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: công nhân xây dựng
20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/, Janitor / ˈdʒænɪtər /: người quét dọn
21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: nhân viên giao hàng
24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
26. Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
28. Fireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
30. Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
31. Foreman / ˈfɔːrmən /: quản đốc, đốc công
32. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân may
34. Hairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn tóc
35. Health- care aide / helθ ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: người giúp việc nhà
37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
39. Lawyer / ˈlɔːjər /: luật sư
40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
41. Mail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
42. Manager / ˈmænɪdʒər /: quản lý
43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tay
44. Mechanic / məˈkænɪk /: thợ máy, thơ cơ khí
45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
46. Messenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
47. Mover / ˈmuːvər /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
48. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
49. Painter / ˈpeɪntər /: thợ sơn
50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
51. Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh
52. Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
53. Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
54. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
55. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
56. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
57. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
58. Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector: nhân viên vệ sinh
59. Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
60. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên bảo vệ
61. Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ kho
62. Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
63. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
64. Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
65. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên
66. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
67. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
68. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịch
69. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
70. Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
71. Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bàn
72. Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
73. Welder / ˈweldər /: thợ hàn
74. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không
75. Judge / dʒʌdʒ /: thẩm phán
76. Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
77. Bartender / ˈbɑːrtendər /: người pha rượu
78. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: nhà tạo mẫu tóc
79. Janitor / ˈdʒænɪtər /: quản gia
80. Maid / meɪd /: người giúp việc
81. Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
82. Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
83. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
84. Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
85. Dentist / ˈdentɪst /: nha sĩ
86. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
87. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
88. Nurse / nɜːrs /: y tá
89. Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
90. Technician / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề gia đình
Who is he/she?
He/She is….
Đây là lish câu trả lời để giới thiệu về người thân của bạn.
1. uncle: chú/cậu/bác trai
2. aunt: cô/dì/bác gái
3. nephew: cháu trai
4. niece: cháu gái
5. grandmother (granny, grandma): bà
6. grandfather (granddad, grandpa): ông
7. grandparents: ông bà
8. grandson: cháu trai
9. granddaughter: cháu gái
10. grandchild: cháu
11. cousin: anh chị em họ
12. fiancé: chồng chưa cưới
13. fiancée: vợ chưa cưới
14. stepfather: bố dượng
15. stepmother: mẹ kế
16. stepson: con trai riêng của chồng/vợ
17. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
18. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế
19. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
20. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
21. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
22. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
23. father-in-law: bố chồng/bố vợ
24. son-in-law: con rể
25. daughter-in-law: con dâu
26. sister-in-law: chị/em dâu
27. brother-in-law: anh/em rể
28. twin: anh chị em sinh đôi
29. adopt: nhận nuôi
30. only child: con một
2. aunt: cô/dì/bác gái
3. nephew: cháu trai
4. niece: cháu gái
5. grandmother (granny, grandma): bà
6. grandfather (granddad, grandpa): ông
7. grandparents: ông bà
8. grandson: cháu trai
9. granddaughter: cháu gái
10. grandchild: cháu
11. cousin: anh chị em họ
12. fiancé: chồng chưa cưới
13. fiancée: vợ chưa cưới
14. stepfather: bố dượng
15. stepmother: mẹ kế
16. stepson: con trai riêng của chồng/vợ
17. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
18. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế
19. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
20. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
21. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
22. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
23. father-in-law: bố chồng/bố vợ
24. son-in-law: con rể
25. daughter-in-law: con dâu
26. sister-in-law: chị/em dâu
27. brother-in-law: anh/em rể
28. twin: anh chị em sinh đôi
29. adopt: nhận nuôi
30. only child: con một
Quá trình học từ vựng tiếng anh không phải là tất cả nhưng góp phần không nhỏ để bạn có thể thành công với việc tự học tiếng anh, vì vậy hãy bớt chút thời gian mỗi ngày dành vào nó. Bạn sẽ bất ngờ với chính những gì mình đã làm trong thời gian ngắn nhất.