愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không?
あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh
あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt
đối với em.
君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh.
あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn quan tâm đến em.
私にはあなたが必要です。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh
僕にはあなたが必要なんだ。
Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em
君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : (e/a) muốn được ở bên cạnh em mãi mãi
ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : mong sao được bên (e/a) mãi mãi.
ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo về em mãi mãi.
あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: anh là người đâu tiên mà em yêu.
メールアドレス(or メルアド)交換しない?
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? :ta có thể trao đổi email được không?
電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii? : em có thể cho anh số phone được không?
また 会って もらえませんか?
Mata atte moraemasenka? :anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không?
良かったら 付き合って ください.
yokattara tsukiatte kudasai : nếu được thì hẹn hò với anh nhé.
Những câu tỏa tình trong tiếng Nhật
18
Th2