Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

학교와 출신지 ( TRƯỜNG HỌC VÀ NƠI XUẤT THÂN)

학교와 출신지 ( TRƯỜNG HỌC VÀ NƠI XUẤT THÂN)

1-Về trường đã học

Anh học ở đại học nào ? 
어느 대학교를 다니셨습니까? 

Anh học cao đẳng ở đâu ? 
대학(초급)은 어디를 나왔어요? 

Anh đã theo học những trường nào ? 
어느 학교를 졸업했습니까? 

Anh có bao giờ đi học ở nước ngoài ? 
유학한 적이 있습니까?

Tôi đã học ở Đại học Quốc Gia Seoul. 
국립서울대학교에 다녔습니다. 

Tôi tốt nghiệp trung học cách đây 2 năm. 
2년 전에 고등학교를 졸업했습니다. 
 


2-Trường đang theo học. Cấp bậc đang học

Anh học ở trường đại học nào ? 
어느 대학교에 다닙니까? 

Anh học trường nào ? 
어느 학교에 다니지요? 

Anh học ở đâu ? 
어느 학교에 다닙니까? 

Tôi đang học ở Đại học Quốc gia Seoul. 
국립서울대학교에 다닙니다. 

Tôi đang học ở Đại học Quốc gia Hà Nội. 
국립하노이대학교에 다닙니다. 

Tôi đang học trung học. 
지금 고등학교에 다닙니다.

Anh đang học năm thứ mấy ? 
몇 학년이에요? (대학생) 

Anh đang học lớp mấy ? 
몇 학년이에요? (초,중,고등학생)

Tôi học trường đại học năm đầu tiên( năm thứ 1). 
대학교 1학년입니다. 

Tôi là sinh viên đại học năm thứ 2. 
대학교 2학년입니다. 

Tôi là sinh viên đại học năm thứ 3. 
대학교 3학년입니다. 

Tôi là sinh viên đại học năm thứ 4. 
대학교 4학년입니다. 

Tôi học lớp 12. 
12 학년입니다. 

Ngành học chuyên môn 
전공을 말할 때 

Anh đang học ngành gì ? 
무엇을 공부하고 있습니까? 

Môn chính của anh là gì ? 
전공이 무엇입니까? 

Anh học cái gì ở trường đại học ? 
대학교에서 무엇을 공부했습니까? 

Môn chính của anh ở trường đại học là gì ? 
대학교에서 무엇을 전공했습니까? 

Môn phụ của anh ở trường đại học là gì ? 
대학 때 부전공은 무엇이었나요? 

Tôi học chuyên ngành ngôn ngữ. 
언어학을 전공합니다 

Tôi học chuyên sử. 
역사학을 전공합니다 

Môn chính (phụ) của tôi là toán. 
제 전공(부전공)은 수학입니다. 

Tôi đi chuyên môn về luật ở cả hai cấp đại học và sau đại học. 
학부와 대학원에서 법률을 전공했습니다. 

Tôi chuyên môn về lý. 
물리학을 전공했습니다. 
 


3-Học vị. Thời đi học

Anh đã đậu bằng cấp nào ? 
어떤 학위를 가지고 있습니까? 

Anh đã được học vị nào chưa ? 
학위를 받은 것이 있습니까? 

Tôi có bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh. 
경영학 학사 학위를 가지고 있어요.

Tôi có bằng Thạc sĩ về điện tử. 
전자공학 석사 학위가 있어요. 

Tôi đậu tiến sĩ tại Trường đại học Quốc gia Hà Nội. 
국립하노이대학교에서 박사 학위를 받았습니다. 

Anh có là thành viên của một câu lạc bộ nào ở trường không ? 
학교에선 어떤 동아리에 속해 있었습니까? 

Anh có tham gia vào câu lạc bộ ở trường trung học không ? 
고등학교 때 클럽 활동에 관계 했습니까? 

Tôi là thành viên của câu lạc bộ tiếng Anh. 
영어 클럽 회원이었습니다. 

Tôi rất thích những ngày đi học của mình. 
학창시절을 즐겁게 보냈습니다. 

Tôi có rất nhiều kỷ niệm đẹp từ những ngày ở trường đại học. 
학창대학 시절의 좋은 추억을 많이 가지고 있어요. 

Tôi đã không học chăm chỉ khi tôi học ở đại học. 
대학때 그다지 열심히 공부하지 않았습니다. 

Môn tôi thích là xã hội học. 
내가 좋아하는 과목은 사회학이었습니다. 

Tôi không dư dã thời là sinh viên. (Thời sinh viên tôi rất nghèo)
학창시절에는 가난했습니다. 
 


4-Hỏi về quê hương. Nói về quê hương

Anh từ đâu đến ? 
고향은요?

Anh sinh ở đâu ? 
출생지는 어디지요? 

Quê hương của anh ở đâu ? 
고향은 어디지요? 

Anh đến từ nơi nào của Hàn Quốc ? 
한국의 어디 출신이에요? 

Anh lớn lên ở đâu ?
어디서 자랐어요? 

Lúc nhỏ anh ở nơi nào ? 
어디서 유년 시절을 보냈어요? 

Anh xa nhà đuợc mấy năm rồi ? 
고향을 떠난 지 몇 년입니까? 

Tôi đến từ Nghệ An. 
응에 안 출신입니다. 

Tôi là người miền quê. 
시골 출신입니다. 

Tôi sinh ra ở Hà Nội. 
하노이에서 태어났습니다. 

Tôi sinh ở Hà Tiên. 
하띠엔에서 태어났습니다. 

Lúc nhỏ tôi ở Đà Lạt. 
다랏에서 유년 시절을 보냈어요. 

Tôi sinh ra và lớn lên ở Sài Gòn. 
사이곤에서 태어나고 자랐습니다. 

Nhớ quê hương, Quê hương thứ hai 
고향이 그리울 때,제2의 고향 

Tôi nhớ quê nhà của mình. 
고향이 그립습니다. 

Tôi mong được về quê. 
고향이 그립습니다. 

Tôi nhớ nhà lắm. 
집이 그립습니다. 

Hà Nội như là quê hương thứ hai của tôi. 
하노이는 제2의 고향같습니다. 

Sài Gòn là quê hương thứ hai của tôi. 
사이곤은 제2의 고향입니다.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *