Part 10/50: Correspondence – Thư Tín Thương Mại
Chào các bạn, từ giờ đi KatchUp sẽ up các bài viết về từ vựng toeic. Bạn nào đang quan tâm tới thi TOEIC thì nhấn like page để theo dõi nhé à nhớ share để bạn bè cùng học chung ^_^
———————————-
1.assemble /ə'sembl/
Giải thích: to bring people or things together as a group
Từ loại: (v): thu thập, lắp ráp, tập hợp
Ví dụ: All the students were asked to assemble in the main hall
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.
———
2.beforehand /bi'fɔ:hænd/
Giải thích: earlier; before something else happens
Từ loại: (adv): sẵn, có sẵn, trước, sớm
Ví dụ: To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand
Để tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước.
———
3.complication /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/
Giải thích: a complex combination of elements or things.
Từ loại: (n): sự phức tạp, sự rắc rối
Ví dụ: She will have to spend two more days in the hospital due to complications during the surgery.
Cô sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do biến chứng trong khi phẫu thuật.
———
4.courier /'kuriə/
Giải thích: a person or company whose job is to take packages or papers somewhere
Từ loại: (n): người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát
Ví dụ: We hired a courier to deliver the package
Chúng tôi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng.
———
5.express /iks'pres/
Giải thích: fast and direct
Từ loại: (adj): nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
Ví dụ: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh
———
6.fold /fould/
Giải thích: to bend something, especially paper or cloth
Từ loại: (v): nếp gấp, gấp lại
Ví dụ: Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope
Gấp lá thư làm ba bước trước khi nhét nó vào bao thư.
———
7.layout /ˈleɪaʊt/
Giải thích: the way in which the parts of something such as the page of a book, a garden or a building are arranged
Từ loại: (n): sự bổ trí trang giấy
Ví dụ: There is no single correct layout for business letters
Trong thư thương mại thì không có bổ cục nào là chuẩn hoàn toàn hết cả.
———
8.mention /'menʃn/
Giải thích: an act of refering to somebody / something in speech or writing
Từ loại: (n, v): (n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất
Ví dụ: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.
———
9.petition /pi'tiʃn/
Giải thích: a written document signed by a large people that asks somebody to change something
Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu; (v) cầu xin, kiến nghị
Ví dụ: The petition was photocopied and distributed to workers who will collect the neccessary signatures
Đơn kiến nghị được photocopy và phân phát đến những công nhân nào sẽ thu thập chữ ký cần thiết.
———
10.proof /proof/
Giải thích: information, documents, etc. that show something is true
Từ loại: (n): bằng chứng, chứng cớ
Ví dụ: This letter was not proofed very carefully; it is full of typing mistakes
Lá thư này không được kiểm lỗi cẩn thận; nó đầy những lỗi đánh máy.
———
11.register /'redʤistə/
Giải thích: to record somebody / something name on a list
Từ loại: (v): đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ
Ví dụ: You can register this mail for an additional $2.2
Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung
———
12. revise /ri'vaiz/
Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
Từ loại: (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật…)
Ví dụ: The brochure was revised several times before it was sent to the printer
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in