Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 6 (ngày 4)

第6週
4日目貧しさゆえに
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 4

5.    ゆえに

女性であるが故に差別されることがある。Người ta thườn bị phân biệt đối xử chỉ vì là phụ nữ.容易に合えぬが故に会いたさがつのる。Vì không dễ dàng gặp được nên tôi lại càng muốn gặp hơn.
Ý nghĩa :Vì là…/ Do / Vì…nên
Cách chia:
V/A/na/N [普]    (が)ゆえ(に)
Nだ    (が)ゆえのN
Naだ
*Danh từ và tính từ な bỏだ khi chia ở hiện tại.

6.    んがために

生きんがためにの仕事。
Một công việc làm để sống.
子供を救わんがために命を落とした。
Anh ấy đã bỏ mình để cứu lấy mấy đứa trẻ.
Ý nghĩa : Để V
Cách dùng:Thể hiện ý chí mạnh mẽ, dùng trong văn viết, trong những lối nói có tính thành ngữ.
Cách chia:
Vないんが        ために
しない→せんが    ためのN

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

7.    んばかりに

彼のスピーチが終わると、われんばかりの拍手がわきおこった。Bài phát biểu của ông ấy kết thúc, tiếng vỗ tay vang dậy tưởng chừng như vỡ tung cả hội trường.
Ý nghĩa :Dường như sắp V/ Tưởng chừng như V
Cách chia:
Vないん        ばかりに
しない→せん    ばかりのN
Thường dùng với các từ thuộc 様子・態度・目付き・口調

8.    とばかりに

相手チームの調子が崩れた。彼らはことときとばかりに攻め込んだ。Bên đối phương bắt đầu chơi rệu rã.  Các tuyển thủ bên này bắt đầu tấn công như muốn nói rằng thời cơ là lúc này.
Ý nghĩa :Như muốn nói rằng…
Cách chia:
[文]と  (言わん)ばかりに
    (言わん)ばかりのN
Danh từ N là những từ thuộc 表情・様子・調子・態度・口調・顔・目付き…

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *