Bài 3. 출발하기 전에 예약을 확인해 주십시오.
I – 독해
여러분의 한국 방문을 환영합니다. 서울은 한국의 수도입니다. 끝으로 한국의 국기는 '태극기'이고, 한국의 꽃은 '무궁화'입니다. 여러분! 한국에서 즐겁고 재미있는 여행을 하십시오. 감사합니다. Link nghe bài đọc II – 문법 1. Đuôi từ liên kết câu '-기 전에' : trước khi Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là "trước" và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau. Ví dụ : 2. Đuôi từ liên kết câu '-고' Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch "-고" là "rồi". Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và "-고" được dịch là "còn". Ví dụ : III – 어휘 1. Động từ (동사) 출장가다 đi công tác 2. Danh từ (명사) 여행사 công ty du lịch 3. Tính từ (형용사) 아름다운 đẹp IV – 듣기 Click vào link sau để luyện nghe V – 숙제 Click vào link sau để download bài tập |