Tiếng Hàn Sơ Cấp

Bài 3: Vui lòng kiểm tra lịch trình trước khi khởi hành. – 출발하기 전에 예약을 확인해 주십시오.

Bài 3. 출발하기 전에 예약을 확인해 주십시오.

I – 독해

hoc tiếng hàn sơ cấp bài 3 Vui lòng kiểm tra lịch trình trước khi khởi hành.

여러분의 한국 방문을 환영합니다.
아름다운 한국을 여행하기 전에 이 안내문을 꼭 읽어 보십시오.
한국의 크기는 221,607Km2입니다. 남한은 그 가운데 45%를 차지하고, 북한은 나머지 55%를 차지합니다.
한국은 1988년 서울 올림픽을 했습니다. 그리고 2002년에는 월드컵 대회도 할 겁니다. 남한의 인구는 약 4천 4백 6십만이고 북한은 2천 5백만입니다.

서울은 한국의 수도입니다.
또 부산 대구, 인천 ,광주, 대전은 한국의 5대 도시입니다.
서울에는 관광지가 많이 있습니다. 특히 경복궁, 비원, 인사동이 유명합니다. 그리고 서울은 정치, 문화, 경제, 교육의 중심 도시 입니다.

끝으로 한국의 국기는 '태극기'이고, 한국의 꽃은 '무궁화'입니다. 여러분! 한국에서 즐겁고 재미있는 여행을 하십시오. 감사합니다.

Link nghe bài đọc

II – 문법

1. Đuôi từ liên kết câu '-기 전에' : trước khi 

Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là "trước" và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau. 

Ví dụ :
오시기 전에 전화하세요. Hãy gọi điện thoại cho tôi trước khi bạn đến. 
잊기 전에 메모하세요. Hãy ghi chú trước khi bạn quên. 
집에 가기 전에 제 사무실에 들르세요. Hãy ghé văn phòng tôi trước khi về nhà nhé. 
일하기 전에 식사를 하세요. Hãy dùng bữa trước khi làm việc. 
앤디씨가 오기 전에 영희씨는 집에 가세요. Younghee, Bạn nên đi về nha trước khi Andy đến. 

2. Đuôi từ liên kết câu '-고' 

Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch "-고" là "rồi". Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và "-고" được dịch là "còn".

Ví dụ :
숙제를 하고 가겠어요. Tôi làm bài tập xong sẽ đi. 
친구를 만나고 집에 갈 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi đi về nhà. 
저는 공부하고 친구는 TV를 봐요. Tôi đang học bài còn bạn tôi đang xem tivi. 
저는 크고 그분은 작아요. Tôi cao còn anh ấy thấp. 
한국말은 재미있고 영어는 어려워요. Tiếng Hàn thì thú vị còn tiếng Anh thì khó. 
이분은 엄마고 저분은 아빠예요. Đây là mẹ tôi còn kia là ba tôi. 

III – 어휘

1. Động từ (동사)

출장가다 đi công tác 
예약하다 đặt trước 
출발하다 xuất phát 
떠나다 rời khỏi
도착하다 đến nơi
돌아오다 quay về, quay lại 
기다리다 chờ
확인하다 xác nhận
환영하다 hoan nghênh 
읽다 đọc
차지하다 chiếm (tỉ lệ)

2. Danh từ (명사)

여행사 công ty du lịch 
비행기표 vé máy bay
직장 동료 đồng nghiệp
안내문 tờ thông tin/tờ hướng dẫn
태극기 Cờ Thái cực (cờ Hàn Quốc) 
무궁화 Hoa dâm bụt
꽃 hoa 

3. Tính từ (형용사) 

아름다운 đẹp 
유명한 nổi tiếng 
즐거운 vui vẻ 
재미있는 thú vị 

IV – 듣기

Click vào link sau để luyện nghe

V – 숙제

Click vào link sau để download bài tập
https://drive.google.com/open?id=0B8ocyqwtnP2TU3RFc2ktMGU4WHM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *