Học tiếng Nhật

Một vài thành ngữ trong tiếng Nhật.

 

脛に傷を持つ
(Sune nu kizu wo motsu)
•Có tật giật mình.

頭隠して尻隠さず
(Atamakakushite shirikakusazu)
•Giấu đầu hở đuôi.

沈黙は金 、雄弁は銀
( Chinmoku wa kane , yuuben wa ging)
•Im lặng là vàng, hùng biện là bạc.

馬の耳に念仏(ねんぶつ)
(Uma no mimi ni nenbutsu)
Đàn gẩy tai trâu/ Vào tai này ra tai kia.

売り言葉に買い言葉
(Urikotoba ni kaikotoba)
•Ăn miếng trả miếng

似たもの同士
( Nitamono dou shi)
•Nồi nào úp vung đấy

一髪千鈞を引く
( Ippatsusenkin wo hiku)
• Ngàn cân treo sợi tóc.

欲に底なし
( yoku ni sokonashi)
•Lòng tham vô đáy

空腹(くうふ) に不味い(まずい)ものなし
(Kuufuku ni mazuimono nashi)
•Một miếng khi đói bằng một gói khi no.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *