♦をとおして:Suốt, ( kì hạn) suốt trong thời gian. Diễn tả một hành vi liên tục suốt trong một khoảng thờ gian,hoặc diễn tả một sự việc xảy ra không liên tục, trong khoảng thời gian đó.
5日間をとおして会議で、様々な意見が交換された。
Trong cuộc hợp suốt 5 ngày, nhiều ý kiến đã được trao đổi.
このちほは1年をとおして雨の日が少ない。
Ở địa phương này suốt một năm mưa rất ít.
この1週間をとおして、外に出たのはたったの2度だけだ。
Suốt cả tuần nay tôi chỉ đi ra ngoài có 2 lần.
♦にわたって:Suốt , trải khắp (Thường đứng sau từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi của nơi chốn..để diễn tả trạng thái:”những cái đó có vi mô lớn”)
この研究グルーブは水質汚染の調査を10年にわたってつづけてきた。
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước suốt trong 10 năm nay.
この台風の影響で、関東地方は広い範囲にわたって大雨となった。
Do ảnh hưởng của bảo , vùng Kanto đã có mưa lớn trên diện rộng.
Cách dùng をとおして và にわたって
22
Th1