♦っこない:Khó mà, không thể,(dùng để phủ định mạnh mẽ. thường dùng trong văn nói)
一日でこの本の文法全部なんて、覚えられっこない。
Chỉ một ngày mà nhớ toàn bộ ngữ pháp của quyển sách này thì không thể.
今の実力では、試験に受かりっこない。
Thực lưc bây giờ khó mà dự thi.
♦かねる:khó mà, không thể nào(hàm ý dù muốn làm, dù có cố gắng nhưng cũng không làm được)
その意見は賛成しかねます。
Ý kiến đó khó mà tán thành.
そのような依頼は、お引き受けしかねます。
Sự nhờ vã đó khó mà tiếp nhận
ごよやくきんのへんきんはできかねます。
Việc trả lại tiền đặt cọc thì không thể.
Cách dùng っこない và かねる
14
Th1