Bộ thủ 口 khẩu và những kanji có chứa nó
Bộ thủ 口 khẩu có nghĩa là miệng khẩu ngữ là 1 trong những bộ phổ biến nhất trong 214 bộ thủ hán tự.. Bộ thủ này là 1 phần của bộ thủ Ngôn – 言 và bộ thủ 舌 – thiệt ( cái lưỡi ). Các bạn có thể xem thêm 2 bộ thủ nghĩa khá giống nhau này.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
口 | khẩu | miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ | koo, ku |
富 | phú | giàu, phú hào, phú hộ, phong phú: -Trong nhà 宀có một khẩu 口 ăn, có thêm thời một khoảnh ruộng 田 (điền) thì quanh năm dư thừa đồ ăn , mà thời xa xưa, đủ ăn cũng là phú (富)lắm rồi đấy các bạn ạ! |
hoo |
喚 | hoán | hô hoán | kan |
和 | hòa | hòa bình, tổng hòa,: – Gồm có chữ bộ hòa đơn (禾) có nghĩa là cây lúa, và bộ khẩu (口) có nghĩa là cái miệng. => Cái miệng mà có đủ lúa mà ăn thì sống sẽ hòa hợp |
hoo |
官 | quan | kan | quan lại |
右 | Hữu | bên phải, hữu ngạn: – Bạn hữu 右 thường là người mà mình tâm sự bằng miệng 口 nhiều. |
u, yuu |
古 | cổ | cũ, cổ điển, đồ cổ: – Câu chuyện đã qua 10 (十) cái miệng 口 kể rồi thì trở thành cũ 古 |
ko |
故 | cố | cố tổng thống, lí do | ko |
枯 | khô | khô khát | ko |
謹 | cẩn | kính cẩn | kin |
告 | cáo | báo cáo, thông cáo:Trâu 牛 ơi ta bảo 口 trâu này | koku |
喜 | hỉ | vui | ki |
兄 | huynh | phụ huynh:TRÊN là chữ KHẨU 口 : cái miệng. DƯỚI là chữ NHI : 儿đứa Trẻ con.Người dùng MIỆNG口khuyên răn khiến cho những ĐỨA EM 儿 phải sợ,phải nghe theo chính là ANH TRAI 兄 | kei, kyoo |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại, giai thoạ | wa |
語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | go |
紹 | thiệu | giới thiệu | shoo |
談 | đàm | hội đàm, đàm thoại | dan |
客 | khách | hành khách, thực khách | kyaku, kaku |
吸 | hấp | hô hấp, hấp thu | kyuu |
館 | quán | đại sứ quán, hội quán | kan |
含 | hàm | hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc | gan |
呼 | hô | gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào | ko |
吟 | ngâm | ngâm, ngân nga | gin |
右 | hữu | bên phải, hữu ngạn, cánh hữu | u, yuu |
唱 | xướng | đề xướng | shoo |
管 | quản | ống, mao quản, quản lí | kan |
古 | cổ | cũ, cổ điển, đồ cổ | ko |
喝 | hát | mắng | katsu |
歌 | ca | ca dao, ca khúc | ka |
君 | quân | quân chủ, quân vương | kun |
砲 | pháo | khẩu pháo | hoo |
剖 | phẫu | phẫu thuật, giải phẫu | boo |
部 | bộ | bộ môn, bộ phận | bu |
高 | cao | cao đẳng, cao thượng | koo |
回 | hồi | vu hồi, chương hồi | kai, e |
問 | vấn | vấn đáp, chất vấn, vấn đề | mon |
句 | cú | câu cú | ku |
治 | trị | cai trị, trị an, trị bệnh | chi, ji |
調 | điều, điệu | điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu | choo |
言 | ngôn | ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn | gen, gon |
召 | triệu | triệu tập | shoo |
招 | chiêu | chiêu đãi | shoo |
啓 | khải | nói | kei |
議 | nghị | nghị luận, nghị sự | gi |
言 | ngôn | ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn | gen, gon |
伺 | tứ | hỏi thăm | shi |
名 | danh | danh tính, địa danh | mei, myoo |
苦 | khổ | khổ cực, cùng khổ | ku |
信 | tín | uy tín, tín thác, thư tín | shin |
哀 | ai | bi ai | ai |
亜 | á | thứ 2, châu á | a |
号 | hiệu | phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu | goo |
結 | kết | đoàn kết, kết thúc | ketsu |
哀 | ai | bi ai | ai |
悪 | ác | hung ác, độc ác | aku |
偉 | vĩ | vĩ đại | I |
緯 | vĩ | vĩ độ | I |
違 | vi | vi phạm | I |
遺 | di | sót lại, di tích, di ngôn, di vật | i, yui |
域 | vực | khu vực, lĩnh vực | iki |
員 | viên | thành viên, nhân viên | in |
韻 | vận | vần, âm vận | in |
右 | hữu | bên phải, hữu ngạn, cánh hữu | u, yuu |
渦 | qua | dòng xoáy | ka |
固 | cố | ngoan cố, cố thủ | ko |
営 | doanh | doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại | ei |
影 | ảnh | hình ảnh; nhiếp ảnh | ei |
衛 | vệ | bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh | ei |
鋭 | nhuệ | tinh nhuệ | ei |
悦 | duyệt | vui vẻ | etsu |
閲 | duyệt | kiểm duyệt | ketsu |
園 | viên | vườn, điền viên, hoa viên, công viên | en |
沿 | duyên | ven, dọc theo | en |
猿 | viên | con khỉ | en |
遠 | viễn | viễn phương, vĩnh viễn | en, on |
塩 | diêm | muối | en |
沖 | xung | ngoài khơi | chuu |
何 | hà | cái gì, hà cớ | ka |
加 | gia | tăng gia, gia giảm | ka |
可 | khả | có thể, khả năng, khả dĩ | ka |
架 | giá | cái giá | ka |
歌 | ca | ca dao, ca khúc | ka |
河 | hà | sông, sơn hà | ka |
禍 | họa | tai họa | ka |
箇 | cá | cá thể, cá nhân | ka |
荷 | hà | hành lí | ka |
過 | qua, quá | thông qua; quá khứ, quá độ | ka |
賀 | hạ | chúc mừng | ga |
回 | hồi | vu hồi, chương hồi | kai |
拐 | quải | bắt cóc | kai |
害 | hại | có hại, độc hại, lợi hại | gai |
嚇 | hách | nạt nộ, hách dịch | kaku |
各 | các | các, mỗi | kaku |
格 | kết | ketsu | |
確 | xác | chính xác, xác lập, xác suất | kaku |
郭 | quách | thành quách | kaku |
閣 | các | nội các | kaku |
隔 | cách | khoảng cách | kaku |
革 | cách | da thuộc, cách mạng | kaku |
額 | ngạch | trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch | gaku |
割 | cát | chia cắt, cát cứ | katsu |
括 | quát | tổng quát | katsu |
活 | hoạt | hoạt động, sinh hoạt | katsu |
轄 | hạt | địa hạt | katsu |
患 | hoạn | bệnh hoạn | kan |
感 | cảm | cảm giác, cảm xúc, cảm tình | kan |
憾 | hám | hối hận | kan |
棺 | quan | quan tài | kan |
漢 | hán | hảo hán | kan |
環 | hoàn | hoàn cảnh, tuần hoàn | kan |
還 | hoàn | hoàn trả | kan |
岩 | nham | đá tảng, nham thạch | gan |
器 | khí | khí cụ, cơ khí, dung khí | ki |
奇 | kì | kì lạ, kì diệu | ki |
寄 | kí | kí gửi, kí sinh | ki |
貴 | quý | cao quý | ki |
騎 | kị | kị sĩ | ki |
吉 | cát | tốt lành, cát tường | kichi, kitsu |
喫 | khiết | uống, hút | kitsu |
詰 | cật | đóng hộp | kitsu |
宮 | cung | cung điện | kyuu, guu, ku |
給 | cấp | cung cấp, cấp phát | kyuu |
居 | cư | cư trú | kyo |
距 | cự | cự li | kyo |
享 | hưởng | hưởng thụ | kyoo |
京 | kinh | kinh đô, kinh thành | kyoo, kei |
競 | cạnh | cạnh tranh | kyoo, kei |
叫 | khiếu | kêu | kyoo |
橋 | kiều | cây cầu | kyoo |
況 | huống | tình huống | kyoo |
矯 | kiểu | sửa cho đúng, kiểu chính | kyoo |
興 | hưng, hứng | hưng thịnh, phục hưng; hứng thú | koo, kyoo |
驚 | kinh | kinh ngạc, kinh sợ | kyoo |
局 | cục | cục diện, cục kế hoạch | kyoku |
極 | cực | cực lực, cùng cực, địa cực | kyoku, goku |
勤 | cần | chuyên cần, cần lao | kin, gon |
憩 | khế | nghỉ ngơi | kei |
景 | cảnh | cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh | kei |
警 | cảnh | cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ | kei |
鯨 | kình | cá voi, kình ngạc | gei |
倹 | kiệm | tiết kiệm | ken |
剣 | kiếm | thanh kiếm | ken |
検 | kiểm | kiểm tra | ken |
研 | nghiên | mài, nghiên cứu | ken |
険 | hiểm | nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác | ken |
験 | nghiệm | thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm | ken, gen |
個 | cá | cá nhân, cá thể | ko |
湖 | hồ | ao hồ | ko |
悟 | ngộ | tỉnh ngộ | go |
后 | hậu | hoàng hậu | koo |
高 | cao | cao đẳng, cao thượng | koo |
合 | hợp | thích hợp, hội họp, hợp lí | goo |
使 | sử, sứ | sử dụng; sứ giả, thiên sứ | shi |
史 | sử | lịch sử, sử sách | shi |
司 | tư | tư lệnh | shi |
始 | thủy | ban đầu, khai thủy, nguyên thủy | shi |
詞 | từ | ca từ | shi |
諮 | tư | tư vấn | shi |
事 | sự | sự việc | ji, zu |
治 | trị | cai trị, trị an, trị bệnh | chi, ji |
辞 | từ | từ vựng, từ chức | ji |
舎 | xá | cư xá | sha |
捨 | xả | vứt | sha |
周 | chu | chu vi, chu biên | shuu |
週 | chu | tuần | shuu |
祝 | chúc | chúc phúc | shuku, shuu |
償 | thường | bồi thường | shoo |
商 | thương | thương mại | shoo |
尚 | thượng | cao thượng | shoo |
昭 | chiêu | sáng | shoo |
沼 | chiểu | đầm lầy | shoo |
照 | chiếu | tham chiếu | shoo |
詔 | chiếu | chiếu chỉ của vua | shoo |
象 | tượng | hiện tượng, khí tượng, hình tượng | shoo, zoo |
賞 | thưởng | giải thưởng, tưởng thưởng | shoo |
常 | thường | bình thường, thông thường | joo |
石 | thạch | đá, thạch anh, bảo thạch | seki, shaku, koku |
説 | thuyết | tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết | setsu |
舌 | thiệt | cái lưỡi | zetsu |
占 | chiêm, chiếm | chiếm cứ | sen |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)