♦ごとに: Cứ mỗi ,cứ..lại.(diễn đạt ý “cứ mỗi lần… lại..’’)
この目覚まし時計は5分ごとにことにしている一ことにする。
Cái đồng hồ báo thức này , cứ 5 phút lại reo một lần.
こどもは見るごとに大きくなっていくものだ。
Trẻ con cứ mỗi lần gập lại thấy chúng lớn thêm một tí.
この季節はよくひと雨ごとにあたたくなるという。
Nghe nói mùa này cứ mưa một trận thì lại ấm lên một tí.
♦ずつ:Cứ mỗi, cứ ..một..(Biễu thị ý nghĩa “ (chia) đều một số lượng cho từng..”hoặc “ lập lại hầu như một số lượng”.)
一人に3つずつキャンッデイーをあげます。
Tôi sẽ cho mỗi người 3 cái kẹo.
5人ずつグループを作った。
Cứ mỗi 5 người làm thành một nhóm.
雪が溶けて、少しずつ春がちかづいてくる。
Tuyết đã bắt đầu tan, mùa xuân đang đến gần tưng chút ,từng chút một.
Cách dùng ごとにvà ずつ
21
Th1