Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 4 (ngày 2)

第4週
2日目大学教授
ですら
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 2

 

13.    すら

大企業はもちろんのこと、この辺の町工場ですら週休2かだという。Khỏi phải nói những xí nghiệp lớn làm gì, ngay cả những nhà máy nhỏ trong khu này cũng có chế độ nghỉ 2 ngày 1 tuần.
Ý nghĩa :Ngay cả N
Cách dùng:Diễn tả hàm ý cho rằng ngay cả việc đó mà còn như thế, huống chi những việc khác.
Cách chia:
N (で)すら
N (に)すら

14.    すら…ない

度の熱が出ているときですら病院に行かなかった。
Ngay cả những lúc số tlên đến 40 độ tôi cũng không hề đi BV.
仕事が忙しくて日曜日すら休めない。Việc quá bận, ngay cả chủ nhật cũng không được nghỉ
Ý nghĩa :Ngay đến N cũng không/ chỉ … thôi cũng không
Cách chia:
N (で)すら … ない
N (に)すら… ない

15.    にして

この味は経験を積んだブロの料理人にしてはじめて出せる味。Vị này là vị được tạo ra lần đầu tiên bởi một người đầu bếp chuyên nghiệp rất nhiều kinh nghiệm.
にして
彼は出版社の会長にして詩人でもある。Anh ấy là trưởng công ty xuất bản mà cũng là nhà thơ.
彼は者にして、画家でもある。Anh 
Ý nghĩa :Bởi, vì
Cách chia:
Nにして
Ý nghĩa :Là ~ vừa cũng là … 
Cách chia: 
Nにして

16.    ともあろう

警察官ともあろう者が、強盗をはたらくとは何と言うことだろう。Không thể tưởng tượng nỗi 1 viên cảnh sát viên mà lại đi ăn cướp.
Ý nghĩa :Với cương vị….nhưng 
Cách dùng:Dùng để nhấn mạnh  sự phê phán, ngạc nhiên hay không tin.
Cách chia:
N1 ともあろうN2
Lưu ý:N là danh từ chỉ người, tổ chức

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

17.    たる

国家の指導者たる者は緊急の際にすばやい判断だできなければならない。Người ở cương vị lãnh đạo một quốc gia thì phải có khả năng phán đoán nhanh những khi khẩn cấp.
Ý nghĩa :Xứng danh là/ Ở cương vị là
Cách dùng:dùng trong văn nói trang trọng
Cách chia:
N1たるN2

18.    ともなると

子供の留学させるともなると、相当の出費を覚悟しなければならない。
Một khi muốn cho con đi du học thì phải chuẩn bị tinh thần vì sẽ rất tốn kém
Ý nghĩa :Cứ hễ/ Một khi đã
Cách dùng:Diễn tả phán đoán: Nếu tình huống thay đổi thì đương nhiên sự việc cũng sẽ thay đổi thay tương ứng.
Cách chia: 
Nとも     なると
なれば

19.    となると

彼は決断するまでは時間がかかるが、やるとなると実行するのは早い。Anh ấy thì mất rất nhiều thời gian mới đưa ra được một quyết định nhưng đến lúc làm thì lại rất nhanh.
Ý nghĩa :Đến lúc/ Trường hợp
Cách chia:
Lưu ý:
N / na (だ)と     なると
A / Vと        なれば
なったら

20.    いざとなると

危険が承知の手術だが、いざとなると不安になるものだ。
Tuy vẫn biết đây là cuộc phẫu thuật nguy hiểm nhưng đến lúc mổ vẫn thấy bất an.
Ý nghĩa :Đến lúc đó
Cách dùng: Diễn tả ý nghĩa “khi tiến hành trong thực tế”. Phía sau thường là những cách nói thể hiện ý nghĩa “trong tình huống đó thì tự nhiên sẽ trở nên như thế”.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *