第5週
6日目ここに駐車するべからず
www.KatchUp.vn
Bài 5
Ngày 6
55. べく
速やかに解決すべく努力致します。Tôi sẽ cố gắng để giải quyết nhanh.
しかるべく処置されたい。
Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp.
Ý nghĩa :Để ~, để có thể (làm được)
Cách chia:
Vるべく
Lưu ý:
する→するべく / すべく
56. べくもない
突然の母の死を、遠く海外にいた彼は知るべくもなかった。Anh ấy đang ở nước ngoài xa xôi như thế thì làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.
Ý nghĩa :Làm sao có thể/ Không thể
Cách dùng:Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay ít dùng.
Cách chia:
Vるべくもない
* する→するべく / すべく
57. べからず
落書きするべからず。Cấm viết vẽ bậy.
芝生に入るべからず。Cấm giẫm lên cỏ.
犬に小便させるべからず。Cấm cho chó đái bậy
Ý nghĩa :Cấm
Cách dùng:Cách nói cấm đoán dùng trong bảng hiệu, không dùng trong văn nói.
Cách chia:
Vるべからず
58. べからざる
いかなる理由があったにせよ、警官が一般市民に暴行を加えるなど、あり得べからざる異常事態だ。Cho dù có bất kỳ lý do nào đi chăng nữa, cảnh sát có hành động bạo lực với dân chúng là một tình trạng bất thường, không thể có được.
Ý nghĩa :Không thể
Cách dùng:Dùng để nói hành vi, tình trạng đó là không đúng, không tốt, mang ý “một N không được phép…”
Cách chia:
VるべからざるN
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)