第2週
6日目高くなるにしたがって
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 6
47. N/ Vる +とともに
自動車が普及するとともに、
事故も増加した。Cùng với sự tăng lên của số lượng xe ô tô thì số lượng tai nạn cũng tăng
家族(かぞく)とともに来日(らいにち)した。
Tôi đến Nhật cùng gia đình.
Ý nghĩa: NとともにLàm gì cùng với ai.
VるとともにCùng với chuyện gì xảy ra mà kéo theo…
48. N/ Vるの/ Vたの + にともない
/にともなって/にともなうN
人口(じんこう)の増加(ぞうか)にともない、
資源(しげん)や消費量(しょうひりょう)も増(ふ)える。Cùng với sự tăng lên của dân số thì lượng tiêu hao tài nguyên cũng tăng lên.
Ý nghĩa : Cùng với…thì…
Cách dùng: Trình bày một sự việc nào đó thay đổi theo một sự việc khác.
49. N/ Vる+につれて/に つれ
年(とし)を取(と)るにつれて、体(からだ)のいろいろな機能(きのう)が低下(ていか)する。Tuổi càng cao thì các chức năng của cơ thể càng bị suy giảm.
Ý nghĩa : Cùng với …/ càng… càng…/ …kéo theo…
Cách dùng: Cùng với một sự việc gì đó xảy ra dẫn đến một sự việc khác.
50. N/ Vる +
にしたがって/ にしたかい
北(きた)へ行(い)くにしたがって、紅葉(こうよう)が早(はや)くなる。
Càng đi về phía bắc thì sắc lá phong chuyển đỏ lại càng sớm hơn.
Ý nghĩa : Cùng với một sự việc gì đó xảy ra dẫn đến một sự việc khác.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)