Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 – Bài 3 (ngày 2)

第3週
2日目太るわけだ
www.KatchUp.vn
Bài 3
Ngày 2

 

55.    V/  Aい/  Na {普}   + わけだ

寒(さむ)いわけだ雪(ゆき)が降(ふ)っている。Lạnh là đương nhiên rồi, tuyết đang rơi mà.
Ý nghĩa : Đương nhiên là…/ đương nhiên..
Lưu ý: Naだ  →  Naな

56.    V/  Aい/  Na {普}   +

わけではない/  わけでも ない
テレビはつけてあるが、見(み)ているわけでもない。Cho dù là tôi bật TV nhưng cũng không có nghĩa là tôi đang xem.
Ý nghĩa : Không hẳn là…/ không phải là…
Cách dùng: Dùng trình bày sự việc không chắc chắc là như vậy.
Lưu ý: Naだ  →  Naな

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n2

57.    V/  Aい/  Na {普}   +

 わけがない/    わけはない
褒(ほ)められて、嬉(うれ)しくないわけがない。Vì được khen nên không thể không vui mừng được.
うちの子がそんなことをわけがない。Con tôi không thể làm những chuyện đó được. 
Ý nghĩa : Không thể…/ Không lẽ nào…
Cách dùng: trình bày chủ trương 1 việc nào đó không thể có khả năng xảy ra được.
Lưu ý: Naだ  →  Naな

58.    Vる/ Vない/ Vている/ 

Vさせる  +  わけにはいかない
        / わけにもいかない
重要(じゅうよう)な会議(かいぎ)があるので、病気(びょうき)でも会社(かいしゃ)を休(やす)むわけにはいかない。Bởi vì có cuộc họp quan trọng nên dù ốm tôi vẫn không thể nghỉ làm được.
Ý nghĩa : Không thể…
Cách dùng: Dù thế nào thì cũng không thể không làm gì. Trình bày sự việc không thể làm vì có lí do nào đó.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *