第8週
1日目それなのに
www.KatchUp.vn
Bài 8
Ngày 1
37. A。 + それなのに + B
この時計(とけい)はた高(たか)かった。それなのにすぐ壊(こわ)れた。Cái đồng hồ thì mắc vậy mà đã hư liền ngay sau tôi đã mua.
Ý nghĩa : Vậy mà…đã/ nhưng… đã
Lưu ý: A(事実(じじつ)): Sự việc thật
B(予想外(よそうがい)の結果(けっか)): Kết quả ngoài ý muốn.
38. A + それでも + B
いろいろ説明(せつめい)してもらったが、それでもまだ納得(なっとく)できない。Tuy đã giải thích đủ lí lẽ nhưng tôi vẫn chưa thông được.
Ý nghĩa : Tuy thế vẫn…/ dù vậy…
Cách dùng: trình bày mặc dù có sự việc đó nhưng….
Lưu ý: A(状況(じょうきょう)): Tình trạng
B(に反(はん)する意見(いけん), 結果(けっか)): Kết quả / ý kiến có liên quan.
39. A。 + それなら + B
道(みち)がすごく渋滞(じゅうたい)しているようだよ。Đường có vẻ kẹt xe dữ quá.
それなら電車(でんしゃ)で行(い)こう。Nếu thế thì mình hãy đi bằng xe điện đi.
Ý nghĩa : Nếu thế thì….
Cách dùng: Dùng khi những điều đối phương nói, “nếu thế trong trường hợp ấy thì”.
40. A。 + それで + B
父(ちち)は働(はたら)きすぎた、それで病気(びょうき)になった。
Cha tôi đã làm việc quá sức, vì thế đã bị bệnh.
Ý nghĩa : Do đó…/ nên…
Cách dùng: Dùng trong văn nói.
Lưu ý: A(理由(りゆう)): Lí do
B(結果(けっか)): Kết quả.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)