第3週
4日目 会うたびに…
katchup.vn
Bài 3
Ngày 4
52. ついでに
散歩のついでに、この手紙を出してくれませんか。Nhân tiện đi dạo, gửi hộ tôi lá thư này được không.
郵便局へいったついでに、はがきを買ってきた。Sẵn tiện tới bưu điện tôi đã mua luôn bưu thiếp về.
Ý nghĩa :Nhân tiện…/sẵn dịp…/nhân dịp…
Cách chia:
Vる
ついでに
Nの
53. たびに
買い物のたびに、袋たくさんもらう。Cứ mỗi lần đi mua đồ là lại nhận được rất nhiều túi bóng.
この曲を聞くたびに、ふるさとを思い出す。Cứ mỗi lần nghe ca khúc này tôi lại nhớ về quê hương.
Ý nghĩa:Cứ mỗi lần…/ mỗi dịp…/ mỗi khi…
Cách chia:
Vる たび
Nの たびに
Vる。その
54. とたん / とたんい
窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。Khi vừa mở cửa sổ ra thì gió mạnh từ ngoài ngay lập tức ùa vào.
お酒を飲んだとたん、頭が赤くなった。Khi vừa uống rượu xong thì ngay lập tức mặt đỏ lên.
Ý nghĩa :Ngay sau khi….thì…/ khi…thì ngay lập tức…
Cách chia:
Vた+とたん /とたんに
Vた。そのとたん~
55. 最中(さいちゅう)に。。。
食事の最中に、お客さんが来た。Đúng lúc đang dùng cơm thì có khách hàng tới.
会議をしている最中に、携帯電話(けいたいでんわ)が鳴(な)った。Trong lúc đang họp thì chuông điện thoại reo.
Ý nghĩa :Trong khi, trong lúc…/ đúng lúc…
Cách chia:
Nの 最中に/
Vている 最中だ
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)