23. V る
V たとき、~
Ví dụ:
図書館(としょかん)で本(ほん)を借(か)りるとき、カードが要(い)ります。
Khi mượn sách ở thư viện cần có thẻ.
Ý nghĩa : khi ~, lúc ~
Lưu ý: thì của câu tính từ và câu danh từ bổ nghĩa cho とき không bị ảnh hưởng bởi thì của mệnh đềchính trong câu.
24. V る
V た + とき、~
Ví dụ:
東京へ行くとき、このかばんを買いました。
Tôi đã mua chiếc cặp này trên đường đi đến Tokyo
東京へ行ったとき、このかばんを買いました.
Tôi đã mua chiếc cặp này sau khi đã đếnTokyo
Cách dùng:
– V る: biểu thị một hành động chưa hoàn thành.
– V た: biểu thị một việc, hành động hay tình trạng đã hoàn tất
25. V る
V ない + と、~
Ví dụ:
このボタンを押すと、お釣りが出ます。
Nếu bấm nút này thì tiền thừa sẽ chạy ra.
Ý nghĩa : Nếu… thì…; cứ … thì sẽ…
Cách dùng: câu giả sử kiểu này dùng khi diễn tả 1 tình huống mà ở đó, do kết quả của 1 hành động nào đó mà 1 hành động, 1 sự việc khác chắn chắn sẽ xảy ra.
26. N が Adj/V
Ví dụ:
音(おと)が小(ちい)さいです。
Tiếng nhỏ
天気(てんき)が明(あか)るくなりました。
Thời tiết trở nên quang đãng.
Cách dùng: khi biểu thị một tình trạng hay một quang cảnh như nó vốn có, thì trợ từ được sử dụngsau chủ ngữ sẽ là が
27. N (địa điểm) を V (động từ di chuyển) あるきます: đi bộ
わたります: băng qua
さんぽします: đi dạo
橋(はし)を渡(わた)ります。Đi qua cầu.
Ví dụ:
公園(こうえん)を散歩(さんぽ)します。
Đi dạo trong công viên.
Cách dùng: được sử dụng để chỉ địa điểm, vị trí nơi mà 1 người hay 1 vật nào đó đi qua.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)