Ngữ pháp sơ cấp

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 34

77.    V1 (た) / Nのとおりに、V2

Ví dụ: 
見(み)たとおりに、話(はな)してください。
Hãy kể đúng những gì anh thấy.
説明書(せつめいしょ)のとおりに、組(く)み立(た)てます。
Lắp ráp theo như sách hướng dẫn.
Ý nghĩa : theo như…, theo đúng như…
Cách dùng: dùng để diễn đạt ý nói làm gì đó ( V2) theo như hoặc giống y như những gì mà mình nghe thấy, nhìn thấy, đọc được….(V1)hoặc theo như hướng dẫn trong 1cuốn sách, 1 sự chỉ dẫn nào đó… (N)

78.    V1(た) / Nの/  Số từ + あとで、V2

Ví dụ: 
新(あたら)しいのを買(か)ったあとで、なくした時計(とけい)が見(み)つかりました。
Sau khi mua đồng hồ mới, tôi đã tìm thấy chiếc đồng hồ cũ.
Ý nghĩa :Sau khi……
Cách dùng:dùng để diễn tả tuần tự của các hành động.Tùy từng loại từ mà cách kếthợp sẽ khác nhau: (+) với động từ thì chia ở dạng –ta ; (+) với danh từ thì có の; (+) với số từ thì ghép trực tiếp.

ngu-phap-tieng-nhat-n5

79.    V1て / V1ないで、V2

Ví dụ: 
眼鏡(めがね)をかけて、本(ほん)を読(よ)みます。
Đeo kính đọc sách (trong trạng thái đeo kính)
マニュアルを見(み)ないで、機械(きかい)を操作(そうさ)します。
Thao tác máy mà không đọc sách hướng dẫn
Ý nghĩa: làm V2 trong trạng thái V1.
Cách dùng: Động từ dạng ~て hoặc ~ないで có thể được dùng để diễn tả trạng thái,tình huống làm nền để 1 hành động khác xảy ra.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *