25. ~か
Ví dụ:
どうしたら いいですか + 考えてください。
Nên làm thế nào thì tốt? + hãy suy nghĩ
→どうしたら いいか、考えてください。
Hãy suy nghĩ xem nên làm thế nào thì tốt
Ý nghĩa : Trợ từ ~か là trợ từ nghi vấn đã học thường được đặt cuối câu nghi vấn nhưng ví dụ trên là câu hỏi với từ để hỏi được sử dụng như một thành phần trong câu.
26. ~か
V Thể thông thường か、~
A(i) Thể thông thường か、~
A(na) Thể thông thường ~だ か、~
N Thể thông thường ~だ か、~
Chú ý sự khác nhau giữa なにか
Ví dụ:
はこの中身は なにか、調べてください。
Hãy kiểm tra xem trong hộp có cái gì.
のどがかわきましたから、なにか 飲みたいですね。
Vì khát nước nên muốn uống cái gì đó quá nhỉ.
27. ~か
V Thể thông thường か、~
A(i) Thể thông thường か、~
A(na) Thể thông thường ~だ か、~
N Thể thông thường ~だ か、~
Chú ý sự khác nhau giữaどこか
Ví dụ:
おてあらいは どこか、わかりません。Không biết nhà vệ sinh ở đâu.
今日は いい天気ですね。どこか 行きますか。Hôm nay trời đẹp quá. Bạn có đi đâu đó không?
28. ~か
V Thể thông thường か、~
A(i) Thể thông thường か、~
A(na) Thể thông thường ~だ か、~
N Thể thông thường ~だ か、~
Ý nghĩa : Có ~ hay không
Cách dùng: ~かどうか được sử dụng khi một câu văn nghi vấn không có từ nghi vấn trong thành phần câu.
VD: リーさんは 来るかどうか、分かりません。Không biết ông Lee có đến không.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)