28. N は~月(がつ) ~日(にち)です。
Ví dụ:
きょうは七月八日です。
Hôm nay là ngày mùng 8 tháng 7.
あしたは 12日です。
Mai là ngày 12.
Ý nghĩa : N là ngày ~ tháng ~.(Cách nói ngày tháng)
Lưu ý: Cách nói ngày tháng năm của Nhật ngược so với tiếng Việt. Phải nói NĂM, sau đó đến THÁNG và cuối cùng là NGÀY
29. N は~月(がつ)
Ví dụ:
~日(にち)です。(tiếp)
N はいつですか。N là bao giờ?
N は何月(なんがつ)ですかN là tháng mấy?
N は何日(なんにち)ですかN là mùng mấy?
Ý nghĩa : N là ngày ~ tháng ~.(Cách nói ngày tháng)
Lưu ý: いつ có thể dùng thay thế cho các từ để hỏi có nghĩa tương tự nhưなんじ、なんがつ、なんにち
30. きます
Ví dụ:
N (DT chỉ ĐĐ) へかえります
いきます
わたしはうちへかえります。Tôi trở về nhà.
だいがくへいきます。Tôi đi đến trường.
Ý nghĩa : Đi/Đến/Về đâu đó (địa điểm N).Cách nói hành động di chuyển, đi đâu, về đâu.
Cách dùng: N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển từ nơi này sang nơikhác
31. きます
Ví dụ:
N (DT chỉ ĐĐ) へかえります
(tiếp) いきます
~はどこへ~(Động từ) か。
どこ(へ)もいきません。Không đi đâu cả.
Ý nghĩa : Ý 1 là câu hỏi??? (Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu). Ý 2 là câu phủ định hoàn toàn (Cách thể hiện ý không đi đâu, đến đâu cả)
Lưu ý: Trợ từ も + thể phủ định của động từ: dùng để phủ định tất cả những gì trong phạm vi mà từ để hỏi どこ đưa ra.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)