Học ngữ pháp tiếng nhật bài 3, 4
14 ここ・そこ・あそこはN (địa điểm)です
ここはきょうしつです。Đây là phòng học.
そこはおてあらいです。Đó là nhà vệ sinh.
Ý nghĩa: Chỗ này/ đó/ kia là N
Cách dùng: ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. ここ chỉ chỗ của người nói (trong phạm vi của người nói). そこ là chỗ của người nghe (trong phạm vi của người nghe), あそこ chỉ nơi xa cả hai người.
15 N (địa điểm) はここ,そこ,あそこ. す。
ロビーはここです。 Hành lang ở đây.
うけつけはそこです。 Tiếp tân ở chỗ đó.
N (địa điểm) はどこですか。
N ở đâu?
Ý nghĩa: N ở chỗ này (chỗ đó, chỗ kia) (chỉ vị trí, tồn tại)
Lưu ý: Có thể mở rộng trường hợp này cho địa điểm tồn tại của người và vật.
N1 (người hoặc vật) は N2 (địa điểm) です。 N1 ở N2.
16. こちら・そちら
あちら・どちら
でんわはどちらですか。 Điện thoại ở đâu nhỉ?
… あちらです。 … Ở đằng kia.
くにはどちらですか。 Đất nước của bạn là ở đâu?
Cách dùng: Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn. Nghĩa gốc của chúng là các đại danh từ chỉ phương hướng.
17.これ・それ・あれは N1 (địa danh…) の N2 です。
それはソニーのテレビです。Đó là tivi của Sony
Câu hỏi どこの: これ・それ・あれはどこのN2 ですか。
Ý nghĩa : Cái này/ cái kia/ cái đó là N2 của N1
Cách dùng: Dùng khi muốn nói 1 đồ vật nào đó có xuất xứ từ đâu, do nước nào hoặc công ty nào sản xuất. Câu hỏi どこのlà câu hỏi cho mẫu câu trên.
18. これ・それ・あれは N1
(Loại hình, thể loại)の N2 です。
これはじどうしゃのほんです。Đây là quyển sách về xe ôtô.
これはなんのざっしですか。 Đây là tạp chí gì?
Cách dùng: Dùng khi muốn nói về thuộc tính của đồ vật: thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành nào, tiếng nước nào…
Lưu ý: Có thể dùng để nói 1 công ty nào đó hoạt động trong lĩnh vực nào
19. N はいくらですか
このざっしはいくらですか。 Cái áo này bao nhiêu tiền?
…100円です。…100 Yên
Ý nghĩa: N bao nhiêu tiền
20. 今(いま)~時(とき)~分(ぶん/ぷん)です
今8じです。Bây giờ là 8 giờ.
なんじ(なんぷん)ですか。 Dùng để hỏi giờ giấc
Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút
Cách dùng:じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ.ふん(ぷん)đặt sau số đếm, dùng chỉ phút.
Lưu ý: ~じはん:Sử dụng khi nói giờ rưỡi.
21. N (danh từ chỉ ngày) は~曜よう日びです。
今日(こんにち)きょうは火曜(かよう)よう日(ひ)です。Hôm nay là thứ ba.
あさっては何曜日ですか。 Ngày kia là thứ mấy?
Ý nghĩa : N là thứ ~. (Cách nói thứ ngày tháng)
22. V ます (Động từ dạng ます)
あしたはたらきます。Ngày mai tôi sẽ làm việc.
まいばんべんきょうします。 Hàng ngày tôi đều học bài.
Cách dùng:~ます là một dạng động từ, biểu thị thái độ lịch sự với người nghe, thể hiện một hành động ở thì hiện tại hoặc tương lai.
23. Vます/V ません/V ました
/V ませんでした。
べんきょうします→べんきょうしません→べんきょうしました→べんきょうしませんでした.
Ý nghĩa: Cách chia thời của động từ.
Vます/V ません/V ました/V ませんでした。
24. N (chỉ thời gian) に + V ます
わたしはまいあさ6 時におきますHàng sáng tôi dậy lúc 6 giờ.
きのうの7 時にねました。 Hôm qua tôi ngủ lúc 7 giờ.
Ý nghĩa : làm gì vào lúc nào (Cách nói 1 hành động xảy ra vào 1 thời điểm).
Lưu ý: Nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không thêm に. Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được.
25. ~から~まで
8時半から 5時まではたらきます. Tôi làm việc từ 8 rưỡi đến 5 giờ.
9時からべんきょうします。Tôi học từ 9 giờ.
Ý nghĩa : Từ ~ đến ~
Cách dùng: Trợ từ から biểu thị điểm bắt đầu của thời gian hay nơi chốn, trợ từ まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hay nơi chốn
Lưu ý: から và まで không nhất thiết phải sử dụng cùng nhau.
26. N1 と N2
ぎんこうの休みは土曜日びと日曜日です。Buổi nghỉ của ngân hàng là thứ 7 và CN.
Ý nghĩa : N1 và, với, cùng với N2
Cách dùng: Trợ từ と dùng để nối 2 danh từ .
27. (câu văn) ~ね
A: 何時(なんじ)から何時(なんじ)まではたらきますか Bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
B: 7じはんから5じはんまでです Từ 7 rưỡi đến 5 rưỡi.
A: たいへんですね Bạn vất vả nhỉ!
Cách dùng: ね Được đặt ở cuối câu để truyền đạt cho người nghe tình cảm của mình hoặc kỳvọng người nghe đồng ý với những gì mình nói. ね sẽ được phát âm dài và giọng xuống thấp.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)