01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 8 (phần 3) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 53. どう/どんな Ví dụ 日本(にほん)の料理(りょうり)はどうですか. Món ăn Nhật thế n&agra...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 8 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 50. な- Adj な N Ví dụ い- Adj(~い)N ジョンさんはハンサムな人(ひと)です。Anh John là...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 8 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 47. N はな-Adj です Ví dụ: N はい-Adj です 田中先生(たなかせんせい)はしんせつです。 Thầy ...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 7 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 42. N で V ます Ví dụ: はしでごはんをたべます。 Tôi ăn cơm bằng đũa なんでりんごをきりますか。 B...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 6 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 39. いっしょに V ませんか Ví dụ: いっしょにビールをのみませんか。 Cùng uống bia nhé! …ええ、いいですね。 … ...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 6 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 35. N を V ます Ví dụ: ごはんをたべます。 Tôi ăn cơm. なにをしますか。 Bạn làm c&aacu...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 5 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 32. きます Ví dụ: ~でかえります いきます じどうしゃでびょういんへいきま Tôi đi đến bệnh viện bằng ôtô. なんで...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 5 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 28. N は~月(がつ) ~日(にち)です。 Ví dụ: きょうは七月八日です。 Hôm nay là ngày mùng 8 th&aac...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 4 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 24. N (chỉ thời gian)に + V ます Ví dụ: わたしはまいあさ6 時におきます Hàng sáng tôi dậy l&uacut...Đọc tiếp
30 Th6 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 4 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 20. 今(いま)~時(とき)~分(ぶん/ぷん)です Ví dụ: 今8じです。 Bây giờ là 8 giờ. なんじ(なんぷん)ですか。 Dùng để hỏi ...Đọc tiếp