脛に傷を持つ
(Sune nu kizu wo motsu)
•Có tật giật mình.
頭隠して尻隠さず
(Atamakakushite shirikakusazu)
•Giấu đầu hở đuôi.
沈黙は金 、雄弁は銀
( Chinmoku wa kane , yuuben wa ging)
•Im lặng là vàng, hùng biện là bạc.
馬の耳に念仏(ねんぶつ)
(Uma no mimi ni nenbutsu)
Đàn gẩy tai trâu/ Vào tai này ra tai kia.
売り言葉に買い言葉
(Urikotoba ni kaikotoba)
•Ăn miếng trả miếng
似たもの同士
( Nitamono dou shi)
•Nồi nào úp vung đấy
一髪千鈞を引く
( Ippatsusenkin wo hiku)
• Ngàn cân treo sợi tóc.
欲に底なし
( yoku ni sokonashi)
•Lòng tham vô đáy
空腹(くうふ) に不味い(まずい)ものなし
(Kuufuku ni mazuimono nashi)
•Một miếng khi đói bằng một gói khi no.