75. (私(わたし)は)N がほしいです
Ví dụ:
私(わたし)はカメラがほしいです。
Tôi muốn có máy ảnh.
誕生日(たんじょうび)に何(なに)がほしいですか。
Vào ngày sinh nhật bạn thích gì?
Ý nghĩa : (Tôi) muốn/ muốn có/ mong có N
Cách dùng:
– Dùng để nói về ước muốn, ham thích của người nói
– ほしい là tính từ đuôi い.
76. (私は)N を V-ます+たいで
Ví dụ:
私(わたし)は日本(にほん)へ行(い)きたいです。
Tôi muốn đi Nhật.
今(いま)、何(なに)を食(た)べたいですか。
Bây giờ, bạn muốn ăn gì?
Ý nghĩa : (Tôi) thích, muốn làm ~
Cách dùng: Có thể dùng trợ từ を hoặc が(が dùng nhiều hơn). Động từ thể ます+たい được coi như một tính từ đuôi い.
Lưu ý: ほしいです hay ~たいです không sử dụng để nói về mong muốn của người thứ ba.
77. + V-ます
Ví dụ:
N (Địa điểm) へ + N + に行(い)きます/
来(き)ます/帰(かえ)ります
私(わたし)はスーパーへ服(ふく)を買(か)いに行(い)きました。
Tôi đã đi siêu thị (để) mua quần áo.
Ý nghĩa : Đi/đến/về N để làm ~
Cách dùng: Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/ về đâu đó để thực hiện hành động nào đó. Động từ chỉ mục đích để thể ます, danh từ chỉ mục đích là những danh động từ
78. どこか/なに
Ví dụ:
夏休(なつやす)みはどこか(へ)行(い)きましたか.
Nghỉ hè, bạn có đi đâu không?
暑(あつ)いですから、何(なに)か(を)飲(の)みたいです.
Vì trời nóng nên tôi muốn uống gì đó
Ý nghĩa : どこか nghĩa là “ chỗ nào đó, nơi nào đó ” không xác định rõ. なにか nghĩa là “ cái gì đó, 1 cái gì đó ” không xác định rõ.
Lưu ý: Cả 2 từ khi đứng trước các ĐT đi với các trợ từ へ、が、を thì các trợ từ này có thể được lược bỏ.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)