Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 5 (phần 2)

32.    きます

Ví dụ: 
~でかえります
いきます
じどうしゃでびょういんへいきま
Tôi đi đến bệnh viện bằng ôtô.
なんでここへきましたか。    
 Bạn (đã) đến đây bằng gì vậy?
Ý nghĩa :Đi/đến/về bằng N (phương tiện)Cách nói cách thức di chuyển, đi lại bằng phương tiện gì.
Lưu ý: Trường hợp muốn nói là “đi bộ” thì sử dụng あるいてvà không dùng で.

33.    N (Danh từ chỉ người) と  V ます

Ví dụ: 
ともだちと大学(だいがく)へきます。    
 Tôi đến trường cùng với bạn.
だれとぎんこうへいきましたか。
Bạn đã đi đến ngân hàng cùng ai?
Ý nghĩa : Cách nói làm hành động gì cùng với ai.
Lưu ý: Trường hợp muốn nói làm gì đó “một mình” thì dùng từ ひとりで và không có と.
ひとりでくにへかえりました。  Tôi đã về nước một mình

ngu-phap-tieng-nhat-n5

34.    Sentence + よ

Ví dụ: 
このバスは  Giap Bat へ行きますか。
Xe buýt này đi đến Giáp Bát phải à?
…いいえ、いきません。21ばんせんですよ
Không. Đường số 21 cơ.
Cách dùng:よ được đặt  ở  cuối câu để  nhấn mạnh về 1 sự việc mà người nghe chưa biết hoặc để bộc lộ sự phán xét hay ý kiến bản thân một cách chắc chắn. Không nên nói quá mạnh sẽ khiến người nghe có cảm giác bị ép buộc.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *