27 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ 門 môn Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ môn 門 và những chữ kanji có liên quan Bộ thủ 門 môn có nghĩa = cửa hai c&aa...Đọc tiếp
27 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ 車 xa Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ 車 xa và những kanji có liên quan Bộ thủ 車 xa: chiếc xe là 1 trong những bộ phổ...Đọc tiếp
25 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ miên 宀 và những chữ kanji có liên quan Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ miên 宀 và những chữ kanji có liên quan Bộ thủ miên 宀 có nghĩa là mái n...Đọc tiếp
25 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ 舌 – thiệt (lưỡi) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ 舌 - thiệt (lưỡi) và những chữ kanji có liên quan Bộ thủ 舌 - thiệt(lưỡi) có nghĩa là c&aac...Đọc tiếp
22 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ chữ nhân đi 儿 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ chữ nhân đi 儿 và những chữ kanji có liên quan Bộ nhân đi 儿 khá bổ biến, v&agra...Đọc tiếp
22 Th7 Bộ Thủ kanji Phổ Biến Bộ thủ chữ kiến 見 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Bộ thủ 見 và những chữ kanji có liên quan Bộ thủ 見 (见) kiến có nghĩa là trông, nh&i...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 41 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 36. ~は(が) ~を V て &n...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 41 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 32. ~に Nを いただきます Ví dụ: わたしは 社長に とけいを ...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 40 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 29. (tiếp) Ví dụ: まちがいが ありませんか + しらべてください。 C&oa...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 40 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 25. ~か Ví dụ: どうしたら いいですか + 考えてください。 Nên ...Đọc tiếp