18 Th2 Học tiếng Nhật Cách nói ngắn gọn của giới trẻ Nhật Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest あばよ Abayo : cách nói thông thường của “ Chào tạm biệt” あぶね Abune : Từ lóng, đâ...Đọc tiếp
18 Th2 Học tiếng Nhật Từ vựng về quan hệ gia đình Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 家族 かぞく kazoku Gia đình 祖父 そふ sofu Ông 祖母 そぼ so...Đọc tiếp
18 Th2 Học tiếng Nhật Những câu tỏa tình trong tiếng Nhật Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 愛しています Aishite imasu: Anh yêu em ねえ、私のこと愛してる? Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không? あなたがず...Đọc tiếp
18 Th2 Học tiếng Nhật Từ vựng về các loại rau Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 南瓜 (かぼちゃ) Kabocha: Bí スクワッシュ Sukuwasshu : Bí rổ なす Nasu : Cà tím トマト Tomato: Cà chua 人参 (にんじん)...Đọc tiếp
18 Th2 Học tiếng Nhật Từ vựng về trái cây Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Đọc tiếp
17 Th2 Học tiếng Nhật Một vài thành ngữ trong tiếng Nhật. Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 脛に傷を持つ (Sune nu kizu wo motsu) •Có tật giật mình. 頭隠して尻隠さず (Atamakakushite shirikakusazu) •Giấ...Đọc tiếp
22 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng なんでもないvà なんともない Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦なんでもない:không có chi , không đáng,..Diễn tả ý nghĩa rằng”không phải là điều...Đọc tiếp
22 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng をとおして và にわたって Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦をとおして:Suốt, ( kì hạn) suốt trong thời gian. Diễn tả một hành vi liên tục suốt trong một khoảng thờ gian,ho...Đọc tiếp
21 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng わざわざvà せっかく Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦わざわざ:Cất công (diễn tả tình trạng sở dĩ hành động là đặc biệt vì một chuyện gì ...Đọc tiếp
21 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng ごとにvà ずつ Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦ごとに: Cứ mỗi ,cứ..lại.(diễn đạt ý “cứ mỗi lần… lại..’’) この目覚まし時計は5分ごとにことにしている一ことにする。 Cá...Đọc tiếp