28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 44 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 51. Vます すぎます Aいです すぎます Aなです すぎます Ví dụ...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 43 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 46. Vます+そうです/だ Ví dụ: ちょっと たばこを 買って来ます。 Tôi đi mua thuốc lá một ch&uacut...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 42 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 43. (N は) V るのに 使います Ví dụ: このはさみは 紙を 切る...Đọc tiếp
28 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 42 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 39. V1 るために、V2 Ví dụ: らいねん 世界旅行を するために、今お金を ため...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 41 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 36. ~は(が) ~を V て &n...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 41 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 32. ~に Nを いただきます Ví dụ: わたしは 社長に とけいを ...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 40 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 29. (tiếp) Ví dụ: まちがいが ありませんか + しらべてください。 C&oa...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 40 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 25. ~か Ví dụ: どうしたら いいですか + 考えてください。 Nên ...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 39 (phần 3) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 20. ~ので(Ý nghĩa) ~ので chỉ nguyên nhân, lý do. ~から nhấn...Đọc tiếp
21 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 39 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 16. Câu chỉ nguyên nhân, lý do あぶないですから、きかいに触らな...Đọc tiếp