06 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 16 (phần 12) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 89. い- adj(~い)→~くて、~ な-adj →で、~ N &nbs...Đọc tiếp
06 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 16 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 86. V1て、V2 て...V ます Ví dụ: 毎朝(まいあさ)ジョギング(じょぎんぐ)をして、シャワーを浴(あ)びて、学...Đọc tiếp
06 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 15 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 82. V てもいいです Ví dụ: ここで写真(しゃしん)を撮(と)ってもいいですか. Tôi chụp ảnh ở đây có được kh&oc...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Bài 14 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 79. V てください Ví dụ: ちょっと待(ま)ってください。 Vui lòng/Xin hãy chờ một chút. 辞書(じしょ)を貸(か...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Bài 13 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 75. (私(わたし)は)N がほしいです Ví dụ: 私(わたし)はカメラがほしいです。 Tôi muốn có máy ảnh. 誕生日(たんじょ...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 12 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 72. N1 は N2 より Adj です。 Ví dụ: ひこうきは自動車(じどうしゃ)よりはやいです。 Máy bay nhanh hơn ô...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 11 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 69. Các từ để hỏi cho số đếm Ví dụ: みかんをいくつ食(た)べましたか。 Bạn đã ăn bao nhiêu qu&ya...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 10 (phần 2) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 66. N1 は N2 (địa điểm) にあります/います Ví dụ ランさんの電話はうけつけにあります。 Điện thoại của Lan ở quầy tiế...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 10 (phần 1) Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 63. N があります/います Ví dụ: コンピューターがあります。 Tôi có máy vi tính. ...Đọc tiếp
01 Th7 Học tiếng Nhật Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 9 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 57. N があります/わかります Ví dụ 私の恋人は英語がわかります. Người yêu tôi hiểu ...Đọc tiếp