Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRỢ TỪ (PHẦN 1)

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRỢ TỪ (PHẦN 1)

Khái niệm:

Trong tiếng Hàn trợ từ là những từ chủ yếu được gắn vào chủ từ, nó sẽ quyết định cách thức ngữ pháp của từ. Trong câu trợ từ sẽ thể hiện được quan hệ mang tính ngữ pháp nhất định; ngoài chủ từ ra trợ từ còn có thể kết hợp với phó từ, đuôi câu liên kết hay thậm chí là một trợ từ khác.

Chức năng:

Trợ từ giúp người Hàn có thể phân biệt được thành phần trong câu. Phân loại trợ từ thì phụ thuộc vào các chức năng khác nhau của trợ từ trong câu.

Phân loại:

Trợ từ trong tiếng Hàn có thể chia thành ba loại: 격조사(có thể gọi là trợ từ cách) , 보조사(có thể gọi là trợ từ đặc biệt),접속조사( có thể gọi là trợ từ liên kết)

1.격조사( trợ từ cách)

Đây là những trợ từ có quan hệ với chủ ngữ, nghĩa là nó thể hiện cách ngữ pháp của chủ thể nó gắn vào. Trong trợ từ này lại được chia ra làm nhiều loại khác nhau.

a, 주격조사( trợ từ chủ ngữ): 이/가, 께서

Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau danh từ làm chủ ngữ.

*이/가: danh từ có patchim dùng이, danh từ không có patchim dùng가

모자: 모자 + 가 = 모자가

우산: 우산 + 이 = 우산이

Ví dụ:

오늘 날씨가 너무 좋아요 Hôm nay thời tiết rất đẹp

우산이 없어요. Tôi không có ô.

*께서: sử dụng trong trường hợp chủ ngữ là người lớn. Nó là hình thức kính ngữ trong tiếng Hàn.

Ví dụ:

할아버지께서 점심 식사를 하셨습니까? è Ông đã ăn trưa chưa ạ?

** Chú ý: khi sử dụng trợ từ이/가 cho các đại từ như: 나, 너, 저, 누가 thì các đại từ này sẽ biến đổi thành : 내가, 네가, 제가, 누가.

b.목격조사( trợ từ tân ngữ): 을/를

Trợ từ này đặt sau danh từ có vai trò làm tân ngữ trong câu. Danh từ có patchim dùng을, không có patchim dùng를.

Ví dụ:

책: 책 + 을 = 책을

모자: 모자 + 를 = 모자를

어제 이 책을 읽었어요. Hôm qua tôi đã đọc cuốn sách này rồi.

누구 이 모자를 샀어요? Ai mua chiếc mũ này vậy ?

*Chú ý: trong một số trường hợp khi nói hoặc viết người ta có thể bỏ을/를 đi.

c.보격조사 (이/가)

Trợ từ này giống với trợ từ chủ ngữ, chỉ có thể phân biệt hai trợ từ này qua chức năng.

그 분은 우리 선생님이 됐어요. Người này đã trở thành giáo viên của chúng tôi

그 친구는 반 친구예요. Bạn đó là bạn cùng lớp với tôi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *