21 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng っけvà かな Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦っけ:Hình như.. ,có phải, đúng không…(Dùng để xác nhận lại , những chuyện m&igra...Đọc tiếp
21 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng わけがない và わけではない Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦わけがない:Không lí nào, không thể nào,..( diễn tả sự quả quyết mạnh mẽ , cho rằng không&nbs...Đọc tiếp
21 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng だらけ và ばかり Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦だらけ: Toàn là, đầy (diễn tả trạng thái đầy những thứ, toàn là những thứ đó...Đọc tiếp
19 Th1 Hỏi đáp tiếng Nhật Cách dùng つつえるvà ている Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦つつえる:Đang, hiện đang .. dần dần (diễn tả trạng thái mà một hành động, động tác , đang tiếp diễn theo...Đọc tiếp
19 Th1 Hỏi đáp tiếng Nhật Phân biệt 向き và 向け Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest 向き 向け 1.Nghĩa: thích hợp , phù hợp với.. 量が少ないので、女性向きです。 ...Đọc tiếp
19 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng のにvàくせに Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦のに: Mặc dù , vậy mà… 5月なのに真夏のように暑い。 Mặc dù mới tháng 5 vậy mà nóng n...Đọc tiếp
19 Th1 Học tiếng Nhật Học Kanji hiệu quả như thế nào? Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest Trong tiếng Nhật ngoài chữ hiragana, katakana còn có chữ kanji (Hán Tự), những ai đã từng học tiến...Đọc tiếp
18 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng はもとより và はともかく Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦はもとより:Không chỉ, nói chi tới..(đưa ra những việc được cho là đương nhiên để diễn tả ý kh&ocir...Đọc tiếp
18 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng を問わずvàにかかわらず Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦を問わず:Không kể , bất kể..(biểu thị ý nghĩa không liên quan đến, không là vấn đề. Thường đ...Đọc tiếp
18 Th1 Học tiếng Nhật Cách dùng もかまわずvà にかかわらず。 Tác giả 0 Bình luận Facebook Twitter Google Email Liên kết Pinterest ♦もかまわず:Bất kể ,không quan tâm, bất chấp..(diễn đạt ý không bận tâm, bất chấp) N+かまわず Vのも+かまわず ...Đọc tiếp